Contest ngày 16.04 Ti1
Độ dài xâu
Nộp bàiPoint: 10
Cho một xâu kí tự chỉ gồm các kí tự latin in hoa, thường, các chữ số và dấu cách. Hãy cho biết xâu có độ dài bao nhiêu?
Input
Một dòng ghi xâu kí tự, có độ dài không quá ~10^6~.
Ouput
Một số nguyên là độ dài xâu.
Example
Input
abc ABC 123
Output
11
Kiểm tra xâu con
Nộp bàiPoint: 10
Cho một xâu ~S~ có độ dài không quá ~10^6~ và ~Q~ truy vấn. Với mỗi truy vấn hãy kiểm tra xem với mỗi xâu ~T~ có xuất hiện trong xâu ~S~ hay không.
Input
Dòng đầu tiên gồm xâu ~S~
Dòng tiếp theo chứa một số nguyên dương ~Q (1 \leq Q \leq 10^3)~
~Q~ dòng tiếp theo, mỗi dòng chứa xâu ~T~
Xâu ~S~ và các xâu truy vấn gồm các kí tự ~a - z~. Tổng độ dài của các xâu truy vấn không quá ~10^6~.
Output
Gồm ~Q~ dòng, mỗi dòng tương ứng với mỗi truy vấn: Nếu xâu ~T~ có xuất hiện trong xâu ~S~ thì in ra YES, ngược lại in NO
Ví dụ
Input
tinhoctre
3
tin
ctr
toc
Output
YES
YES
NO
Tách từ
Nộp bàiPoint: 10
Cho xâu S và số c. Hãy tạo danh sách các từ được tách từ xâu S và chuẩn hóa các từ theo yêu cầu sau:
- Nếu c=0, danh sách các từ được chuyển thành in hoa
- Nếu c=1, danh sách là các từ được chuyển thành chữ thường
- Nếu c=2, danh sách các từ được chuyển đổi in hoa chữ cái đầu tiên của mỗi từ
Input
Dòng đầu tiên gồm xâu S
Dòng thứ hai gồm số nguyên c có giá trị là 0 hoặc 1 hoặc 2
Outtut
In ra danh sách các từ được chuyển đổi
Example
Input 1
xin chao cac ban
2
Output 1
Xin Chao Cac Ban
Input 2
xin chao cac ban
0
Output 2
XIN CHAO CAC BAN
Chuẩn hóa xâu
Nộp bàiPoint: 10
Đếm số lần xuất hiện chữ số
Nộp bàiPoint: 10
Cho dãy ~A~ gồm ~N~ số nguyên dương ~A_1~, ~A_2~, ..., ~A_N~ và một chữ số ngyên dương K. Hãy đếm số lần xuất hiện chữ sô K trong tất cả các số thuộc dãy đã cho. Ví dụ: A = {11, 12, 13, 14, 15}, K=1 thì kết quả bằng 6.
Input:
Dòng đầu tiên gồm hai số nguyên dương ~N ~và ~K~ ~(N \leq 10^3,0 \leq K \leq 9)~
Dòng thứ hai gồm N số nguyên dương ~A_1~, ~A_2~, ..., ~A_N~.
Output
In ra kết quả cần tìm
Ví dụ:
Input
5 1
11 12 13 14 15
Output
6
Đếm số lần xuất hiện chữ số k
Nộp bàiPoint: 10
Cho dãy ~A~ gồm ~N~ số nguyên dương ~A_1~, ~A_2~, ..., ~A_N~ và một chữ số ngyên dương K. Hãy đếm số lần xuất hiện chữ sô K trong tất cả các số thuộc dãy đã cho. Ví dụ: A = {11, 12, 13, 14, 15}, K=1 thì kết quả bằng 6.
Input:
Dòng đầu tiên gồm số nguyên dương T là số bộ test. Trong mỗi bộ test dữ liệu gồm:
Dòng đầu gồm hai số nguyên dương ~N ~và ~K~ ~(N \leq 10^3,0 \leq K \leq 9)~
Dòng thứ hai gồm N số nguyên dương ~A_1~, ~A_2~, ..., ~A_N~.
Output
Gồm T dòng ứng với T bộ test in ra kết quả cần tìm.
Ví dụ:
Input
2
5 1
11 12 13 14 15
4 0
0 0 0 0
Output
6
4