Chữ số của N

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 10

Viết chương trình nhập vào một số nguyên dương ~n~ (~n \leq 1.000.000.000.000.000~).

Hãy in ra các yêu cầu sau:

  • Số chữ số của ~n~,
  • Tổng các chữ số của ~n~.

Input

  • Nhập số nguyên dương ~n~.

Output

  • Dòng 1 in ra số chữ số của ~n~.
  • Dòng 2 in ra tổng các chữ số của ~n~.

Sample Input

4326

Sample Output 1

4
15

Ước số chung

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 10

Số nguyên dương ~p~ gọi là ước số chung của ~n~ và ~m~ khi ~m~ và ~n~ cùng chia hết cho ~p~.

Viết chương trình nhập vào hai số nguyên dương ~n,m~ (~n,m \leq 10^{7}~).

Hãy in ra tất cả các ước số chung của ~n~ và ~m~.

Input

  • Nhập ~2~ số nguyên dương ~n,m~.

Output

  • In ra các ước số chung của chúng.

Sample Input

54 72

Sample Output 1

1 2 3 6 9 18

Tổng dương

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 10

Nhập vào một dãy ~N~ số nguyên ~A_{1},A_{2},...,A_{N}~.

Hãy in ra màn hình số lượng phần tử dương và tổng của chúng.

Input

  • Dòng đầu tiên chứa số nguyên ~N~.
  • ~N~ dòng tiếp theo chứa ~N~ số nguyên ~A_{1},A_{2},...,A_{N}~.

Output

  • In ra số lượng phần tử dương và tổng của chúng.

Ràng buộc

  • ~1 \leq n \leq 10000~
  • ~|A_{i}| \leq 10^{9}~

Sample Input 1

7
7
-6 
-4
19
-22
51
-82

Sample Output 1

3 77

Tính trung bình cộng

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 10

Nhập vào một dãy ~N~ số nguyên ~A_{1},A_{2},...,A_{N}~.

Hãy in ra màn hình Trung bình cộng các phần tử âm.

Input

  • Dòng đầu tiên chứa số nguyên ~N~.
  • ~N~ dòng tiếp theo chứa ~N~ số nguyên ~A_{1},A_{2},...,A_{N}~.

Output

  • In ra Trung bình cộng các phần tử âm lấy ~2~ số lẻ sau phần thập phân, nếu trong dãy không có số âm nào thì in ra -1.

Ràng buộc

  • ~1 \leq n \leq 10000~
  • ~|A_{i}| \leq 10^{9}~

Sample Input 1

7
7
-6 
-4
19
-22
51
-82

Sample Output 1

-28.50

Kiểm tra số nguyên tố

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 10

Cho một số nguyên ~n~, hãy kiểm tra ~n~ có phải là số nguyên tố hay không?

Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước số dương phân biệt là 1 và chính nó.

Input:

  • Gồm một dòng duy nhất là số nguyên ~n (|n| \le 10^{12})~

Output:

  • In ra YES nếu ~n~ là số nguyên tố. Ngược lại in ra NO.

Sample Input 1

9

Sample Output 1

NO

Sample Input 2

7

Sample Output 2

YES

Ký tự

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 10

Viết chương trình nhập vào một ký tự thường, in ra ký tự in hoa tương ứng.

Input

Một ký tự là chữ cái in thường.

Output

In ra ký tự hoa tương ứng.

Sample Input

a

Sample Output

A

Số lượng ước số của N

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 10

Viết chương trình nhập vào số nguyên ~n~ (~n\leq 10^9~). In ra số lượng ước số của ~n~. (Ước số của ~n~ là các số nguyên mà ~n~ chia hết)

Ví dụ: ~n=10~ thì ~4~ ước số: ~1~ ~2~ ~5~ ~10~

Input

  • Một số nguyên dương ~n~.

Output

  • In ra số lượng ước số của ~n~.

Sample Input 1

10

Sample Output 1

4

Sample Input 2

36

Sample Output 2

9

Đếm số

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 10

Cho một dãy gồm ~n~ số nguyên dương ~A_1, A_2, ..., A_n~ và số ~x~.

Yêu cầu: Hãy đếm số lần xuất hiện của số ~x~ trong dãy ~A~.

Input

Dòng đầu chứa số ~n~ và ~x~.

Dòng thứ hai chứa ~n~ số nguyên dương ~A_1, A_2, ..., A_n~.

Output

Số lần xuất hiện số ~x~ trong dãy ~A~.

Sample Input

6 451
91 451 43 3 451 54

Sample Output

2

In bảng số

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 10

Viết chương trình nhập vào một số nguyên dương ~n (n ≤ 100)~. Hãy in ra bảng số có ~n~ dòng, mỗi dòng in ~n~ số từ 1 đến ~n~.

Input

Nhập số nguyên dương n

Output

Bảng số theo yêu cầu

Sample Input

4

Sample Output

1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4

Ngày tháng năm

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 10

Viết chương trình nhập vào ba số nguyên biểu diễn ngày tháng năm, in ra ngày tháng năm dưới dạng ~ngay/thang/nam~.

Input

Ba số nguyên biểu diễn ngày tháng năm, mỗi số trên 1 dòng.

Output

In ra ~ngay/thang/nam~.

Sample Input

24 
9 
2020

Sample Output

24/9/2020

Chữ số lớn nhất

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 10

Nhập vào từ bàn phím một số nguyên dương ~n (n ≤ 10^{16})~. Hãy tìm và in ra màn hình chữ số lớn nhất của số ~n~.

Input

Số nguyên dương ~n~.

Output

Kết quả của bài toán

Sample Input

70128

Sample Output

8

Đếm chữ số lẻ

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 10

Nhập vào từ bàn phím một số nguyên dương ~n~. Hãy đếm số ~n~ có bao nhiêu chữ số lẻ và in kết quả ra màn hình.

Input

Một số nguyên dương n

Output

Kết quả của bài toán

Sample Input

2019

Sample Output

2

Tính chẵn lẻ

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 10

Cho số nguyên không dấu ~N~. Hãy kiểm tra tính chẵn lẻ của ~N~. Trong bài toán này tính chẵn lẻ của ~N~ là số bít ~1~ trong biểu diễn nhị phân của ~N~. Nghĩa là nếu trong biểu diễn nhị phân của ~N~ có chứa một số chẵn các bit ~1~ thì ~N~ được coi là có tính chẵn, và ngược lại thì ~N~ có tính lẻ.

Ví dụ: ~N~ = ~13_{10}~ = ~1102_2~ nên ~N~ có tính lẻ, còn ~N~ = ~9_{10}~ = ~1001_2~ nên có tính chẵn.

Input

Dòng đầu tiên của đầu vào chứa số nguyên ~T~ cho biết số bộ dữ liệu cần kiểm tra. Mỗi bộ dữ liệu gồm một dòng chứa số nguyên ~N~.

Output

Ứng với mỗi bộ dữ liệu đầu vào, chương trình của bạn cần in ra một dòng chứa thông báo ~odd~ nếu ~N~ có tính lẻ và ~even~ nếu ~N~ có tính chẵn.

Ràng buộc:

~1 \le T \le 500; 0 \le N \le 10^{12}~.

Sample Input

2
13
9

Sample Output

odd
even

Bao lì xì

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 10

Có ~n~ bao lì xì trên bàn, Tí được chọn bất kì ~3~ phong bì lì xì liên tục trên bàn. Tí muốn số tiền mình nhận được không nhỏ hơn ~k~ đồng. Hãy tính xem Tí có bao nhiêu cách chọn để được số tiền mình mong muốn.

Input

  • Dòng đầu ghi hai số ~n,k~ không quá ~10^6~.
  • Dòng thứ hai ghi ~n~ số nguyên dương (cách nhau môt dấu cách) là các phần tử dãy ~a~, mỗi phần tử bé hơn ~10^8~.

Output

  • In ra số cách chọn thỏa mãn.

Sample Input

3 28
6 80 21

Sample Output

1