Thực hành viết hàm
Tổng các chữ số
Nộp bàiPoint: 10
Cho số nguyên dương n. Hãy tính tổng các chữ số của n.
Input
Một số nguyên dương n (1<= n <= 10^18).
Ouput
Một số là tổng các chữ số của n.
Sample Input
123
Sample Output
6
Tích các chữ số
Nộp bàiPoint: 10
Cho số nguyên dương N. Hãy tính tích các chữ số của N.
Dữ liệu vào:
Một số nguyên dương N ~(1≤ N ≤ 10^{18})~.
Kết quả:
Một số là tích các chữ số của N.
Ví dụ
Input
125
Ouput
10
Kiểm tra số nguyên tố
Nộp bàiPoint: 10
Một số nguyên dương được gọi là số nguyên tố nếu nó không có ước nguyên dương ngoài 1 và chính nó.
Yêu cầu: Cho số nguyên dương N, hãy cho biết N có là số nguyên tố không?
Dữ liệu vào:
Gồm một số nguyên dương N.
Dữ liệu ra:
Ghi ra YES nếu N là số nguyên tố, ngược lại ghi NO.
Ví dụ:
Input
3
Output
YES
Hình chữ nhật sao
Nộp bàiPoint: 10
Cho hai số nguyên dương M, N. Hãy in ra hình chữ nhật kích thước M x N (tức gồm M dòng và N cột) các dấu *
Input
Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương M - số dòng
Dòng thứ hai chứa số nguyên dương N - số cột
Output
Hình chữ nhật M x N các dấu *
Ví dụ
Input
3
5
Output
* * * * *
* * * * *
* * * * *
Liệt kê số nguyên tố từ 1 đến n
Nộp bàiPoint: 10
Cho số nguyên dương N , liệt kê tất cả các số nguyên tố không vượt quá N.
Input
Một dòng duy nhất chứa số nguyên dương ~ N (N<=10^6)~
Output
Một dòng duy nhất chứa các số nguyên tố không vượt quá N được liệt kê theo thứ tự tăng dần, hai số liên tiếp cách nhau một dấu cách.
Ví dụ
Input
10
Output
2 3 5 7
Đếm các số nguyên tố trong mảng
Nộp bàiPoint: 10
Số nguyên tố là số có ~2~ ước là ~1~ và chính nó. Cho dãy số nguyên dương ~a_1, a_2,..., a_n~. Hãy cho biết dãy đó có bao nhiêu số nguyên tố.
Input :
Dòng đầu chứa một số nguyên dương ~n~ là số phần tử của dãy ~(1<= n <= 10000)~.
Dòng tiếp theo dãy số nguyên dương ~a_1, a_2, ..., a_n~ ~(0<=a_j<=10^{9})~.
Output:
Một dòng gồm số lượng các số nguyên tố.
Sample Input
5
11 2 20 3 10
Sample Output
3
Đếm số nguyên tố
Nộp bàiPoint: 10
Số nguyên tố là số có ~2~ ước là ~1~ và chính nó. Cho dãy số nguyên dương ~a_1, a_2,..., a_n~. Hãy cho biết dãy đó có bao nhiêu số nguyên tố và in ra các số nguyên tổ trong dãy.
Input :
Dòng đầu chứa một số nguyên dương ~n~ là số phần tử của dãy ~(1<= n <= 10000)~.
Dòng tiếp theo dãy số nguyên dương ~a_1, a_2, ..., a_n~ ~(0<=a_j<=10^{8})~.
Output:
Dòng đầu là số lượng các số nguyên tố.
Dòng tiếp theo là các số nguyên tố theo thứ tự tương ứng trong dãy.
Sample Input
5
11 2 20 3 10
Sample Output
3
11 2 3